in person Thành ngữ, tục ngữ
in person
being there yourself, first hand Dad saw the wall come down. He was there in person.
in person|flesh|in the flesh|person
adv. phr. Yourself; personally. A TV actor appeared in person today in school. The governor cannot march in the parade in person today, but his wife wilt march.
Compare: FACE-TO-FACE2.
Antonym: INSTEAD OF. trực tiếp
Hiện diện về mặt thể chất, trái ngược với chuyện xuất hiện hoặc giao tiếp qua một phương tiện như video. Tôi sẽ bất thể trình bày đầy đủ thông qua hội nghị truyền hình, vì vậy tui đã quyết định tham gia cuộc họp trực tiếp. Những người tham gia mong đợi một tin nhắn video từ tổng thống, nhưng vừa rất vui mừng khi ông đến để chuyển đất chỉ trực tiếp. Anh ấy là diễn viên yêu thích của tôi! Tôi bất thể tin rằng bạn vừa gặp anh ấy trực tiếp !. Xem thêm: người trực tiếp
[của ai đó] thực sự hiện diện thực tế ở một nơi chứ bất phải xuất hiện trong phim, trên tivi hoặc màn hình máy tính, trên điện thoại hoặc qua chương trình phát thanh. Tất cả các ngôi sao điện ảnh nổi tiếng đều có mặt ở đó. Bạn phải đích thân đến vănphòng chốngcủa chúng tui để nhận số trước đến hạn trả cho bạn .. Xem thêm: người đích thân
Ngoài ra, bằng xương bằng thịt. Trước sự hiện diện của một người, như khi Anh ấy đích thân đến xin việc, hoặc tui không thể tin được, nhưng cô ấy đang ở đó, bằng xương bằng thịt. Biểu thức đầu tiên có từ giữa những năm 1500. Biến thể, từ những năm 1300, từ lâu vừa được sử dụng để đen tối chỉ sự phục sinh về thể xác của Chúa Giê-su, nhưng sau đó mang ý nghĩa lỏng lẻo hơn của nó. Charles Dickens vừa viết nó trong Our Mutual Friend (1865): "Những phút trôi qua, và bất có bà W. bằng xương bằng thịt xuất hiện." . Xem thêm: cá nhân in ˈ being
; hiện diện trực tiếp: Tôi xin lỗi, tui không thể đến trực tiếp, nhưng tui sẽ cử trợ lý của mình .. Xem thêm: trực tiếp
Khi có mặt trực tiếp; cá nhân: nộp đơn xin chuyện trong người .. Xem thêm: người. Xem thêm:
An in person idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in person, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in person